🔍
Search:
GOM GÓP
🌟
GOM GÓP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
모임이나 놀이, 잔치 등의 비용으로 여러 사람에게 얼마씩의 돈을 거두다.
1
THU GOM, GOM GÓP, ĐÓNG GÓP:
Thu một số tiền từ nhiều người để dùng làm chi phí cho cuộc họp, trò chơi, bữa tiệc v.v...
-
☆☆
Động từ
-
1
익은 곡식이나 열매를 모아서 가져오다.
1
THU HOẠCH:
Gom quả hay ngũ cốc chin rồi mang về.
-
2
흩어져 있는 것을 한곳에 모으다.
2
THU GOM:
Gom về một chỗ những cái nằm rải rác.
-
3
여러 사람에게서 돈이나 물건을 받아서 모으다.
3
GOM, GOM GÓP:
Nhận và gom lại tiền hay đồ vật từ nhiều người.
-
Danh từ
-
1
모임이나 놀이, 잔치 등의 비용으로 여러 사람에게 얼마씩의 돈을 거둠.
1
SỰ THU GOM, SỰ GOM GÓP, SỰ ĐÓNG GÓP:
Sự thu một số tiền từ nhiều người để dùng làm chi phí cho cuộc họp, trò chơi, bữa tiệc v.v...
-
Động từ
-
1
흩어져 있는 것을 한 곳에 모으다.
1
GOM LẠI, TẬP HỢP LẠI:
Gom những cái đang nằm rải rác lại một nơi.
-
2
재물을 모아들이다.
2
DÀNH DỤM, GOM GÓP:
Từ dùng khi nội dung phía trước trở thành căn cứ, nguyên nhân hay lý do của nội dung phía sau.
-
☆☆
Động từ
-
1
익은 곡식이나 열매를 모아서 가져오다.
1
THU, THU HOẠCH:
Gom lại và mang về ngũ cốc hay quả chín.
-
2
흩어져 있는 것을 한곳에 모으다.
2
THU GOM:
Gom lại một chỗ những thứ nằm rải rác.
-
3
좋은 결과를 얻다.
3
GẶT HÁI, THU HOẠCH:
Nhận được kết quả tốt.
-
4
시체를 가져다가 잘 처리하다.
4
THU DỌN:
Mang thi thể đi xử lí cẩn thận.
-
5
고아나 식구 등을 보살피다.
5
CHĂM SÓC:
Chăm nom trẻ mồ côi, người nhà…
-
8
여러 사람에게서 돈이나 물건을 받아서 모으다.
8
GOM GÓP:
Nhận và gom lại tiền hay đồ vật từ nhiều người.
-
Động từ
-
1
사람들을 한곳으로 모여들게 하다.
1
LÔI CUỐN, THU HÚT, QUY TỤ:
Làm cho mọi người tập họp lại một nơi.
-
2
돈을 여기저기서 가져와 모으다.
2
HUY ĐỘNG VỐN, GOM GÓP TIỀN:
Mang tiền từ các nơi về tập hợp lại.
-
3
관심을 집중시키다.
3
LÔI CUỐN, THU HÚT:
Làm tập trung sự quan tâm.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
여러 개의 물건을 겹겹이 포개다.
1
CHẤT, CHỒNG:
Chồng nhiều đồ vật thành các lớp.
-
2
돌 같은 것을 겹겹이 포개어 구조물을 만들다.
2
CHẤT ĐỐNG, DỰNG NÊN:
Chồng những thứ như đá… thành các lớp và làm nên công trình.
-
3
재산을 많이 모으다.
3
TÍCH LUỸ, GOM GÓP:
Gom nhiều tài sản.
-
4
기초나 밑바탕을 마련하다.
4
XÂY, XÂY DỰNG, DỰNG NÊN:
Chuẩn bị cơ sở hoặc nền tảng.
-
5
오랫동안 기술이나 경험, 지식 등을 많이 익히다.
5
TÍCH LUỸ:
Thấm nhuần kĩ thuật, kinh nghiệm hay kiến thức... trong thời gian lâu.
-
6
명예나 믿음 등을 많이 얻거나 가지다.
6
TÍCH LUỸ:
Nhận được hoặc có được nhiều danh dự hay niềm tin...
-
☆☆☆
Động từ
-
1
따로 있는 것이 한데 합쳐지다.
1
TẬP HỢP, GOM LẠI:
Cái riêng lẻ được hợp lại một chỗ.
-
2
특별한 물건이 구해져 갖추어지다.
2
SƯU TẦM, SƯU TẬP:
Đồ vật đặc biệt được tìm và được chuẩn bị.
-
3
돈이나 재물 등이 쓰이지 않고 쌓이다.
3
GOM GÓP, TÍCH CÓP:
Tiền hay tài sản… không được dùng mà được dồn lại.
-
4
정신, 의견 등이 한곳에 집중되다.
4
TẬP HỢP:
Tinh thần, ý kiến... được tập trung vào một nơi.
-
5
힘, 노력 등이 한곳에 집중되다.
5
TẬP HỢP, DỒN:
Sức mạnh, nỗ lực... được tập trung vào một chỗ.
-
6
여러 사람이 한곳에 오게 되거나 한 단체에 들게 되다.
6
TẬP TRUNG:
Nhiều người được tới một nơi hoặc được vào một tổ chức,
-
7
사람들의 관심이나 흥미가 끌리다.
7
ĐỔ DỒN, HƯỚNG VỀ:
Sự quan tâm hay hứng thú của mọi người bị cuốn hút.
-
Động từ
-
1
끈이나 줄 등으로 움직이지 못하게 꽁꽁 감다.
1
THÍT, THẮT, TRÓI, BUỘC:
Dùng những cái như dây hay sợi quấn chặt cho không cử động được.
-
2
올가미를 씌워서 단단히 동여매다.
2
CHỤP BẪY BẮT, GIĂNG BẪY XIẾT:
Ụp bẫy và trói chặt.
-
3
꾀를 써서 다른 사람을 곤란하게 만들다.
3
GÀI BẪY, ĐẶT BẪY, LỪA GẠT LÀM SA BẪY:
Dùng mưu mẹo làm cho người khác điêu đứng.
-
4
도망가지 못하게 붙잡거나 구속하다.
4
BẮT GIỮ:
Bắt hay tóm giữ làm cho không thể chạy thoát.
-
5
나쁜 방법을 써서 재물을 모으다.
5
GOM GÓP, KIẾM CHÁC:
Dùng thủ đoạn xấu tích lũy tài sản.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
따로 있는 것을 한데 합치다.
1
GOM, GỘP, CHẮP, CHỤM:
Gộp cái riêng lẻ lại một chỗ.
-
2
특별한 물건을 구하여 갖추어 가지다.
2
SƯU TẬP, GOM GÓP:
Tìm và có được món đồ đặc biệt.
-
3
돈이나 재물 등을 쓰지 않고 쌓아 두다.
3
TÍCH LŨY, GOM GÓP:
Không dùng mà tích trữ tiền bạc hay của cải.
-
4
숨을 한꺼번에 잔뜩 들이마시다.
4
LẤY HƠI:
Hít đầy hơi trong một lần.
-
5
정신, 의견 등을 한곳에 집중하다.
5
TẬP HỢP, THU THẬP:
Tập trung tinh thần, ý kiến... vào một nơi.
-
6
힘, 노력 등을 한곳에 집중하다.
6
TẬP HỢP, HỢP (SỨC, LỰC):
Tập trung sức lực, nỗ lực vào một chỗ.
-
7
사람들의 관심이나 흥미를 끌다.
7
THU HÚT:
Lôi kéo sự quan tâm hay hứng thú của mọi người.
-
8
여러 사람을 한곳에 오게 하거나 한 단체에 들게 하다.
8
TỤ TẬP, THU THẬP:
Làm cho nhiều người đến một chỗ hoặc vào một tổ chức.
-
☆☆
Động từ
-
1
여러 개의 물건이 겹겹이 포개어져 놓이다.
1
CHẤT ĐỐNG, CHỒNG CHẤT, BÁM DÀY:
Nhiều đồ vật được đặt chồng lên nhau tầng tầng lớp lớp.
-
2
돌이나 나무 등의 재료가 겹겹이 포개어져 구조물을 이루다.
2
XẾP, ĐẮP:
Vật liệu đá hay gỗ... chồng lên nhau tầng tầng lớp lớp tạo thành công trình.
-
3
기초나 밑바탕이 든든하게 마련되다.
3
BỒI ĐẮP, VUN ĐẮP, XÂY DỰNG NỀN TẢNG VỮNG CHẮC:
Cơ sở hay nền tảng được chuẩn bị vững chắc.
-
4
오랫동안 기술이나 경험, 지식 등이 많이 모이다.
4
TÍCH LŨY:
Kĩ thuật, kinh nghiệm hay kiến thức... được tập hợp nhiều trong thời gian dài.
-
5
재산이나 명예, 믿음 등을 많이 얻어 가지게 되다.
5
TÍCH, TÍCH CÓP, GOM GÓP:
Nhận nhiều nên có được tài sản, danh dự hay niềm tin...
-
6
해야 할 일이나 걱정, 피로 등의 감정이나 느낌이 한꺼번에 몰리거나 겹치다.
6
CHẤT ĐỐNG, CHỒNG CHẤT:
Việc phải làm hoặc tình cảm hay cảm giác như lo lắng, mệt mỏi... ùa tới cùng lúc hoặc trùng lặp.
🌟
GOM GÓP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
남에게서 물품이 강제로 거두어지다.
1.
BỊ TƯỚC ĐOẠT, BỊ CƯỚP ĐOẠT:
Đồ đạc bị người khác lấy đi bằng cách cưỡng ép.
-
2.
나라에 위급한 일이 생겼을 때 필요한 사람이나 물자가 강제로 모아지거나 거두어지다.
2.
BỊ TRƯNG DỤNG:
Khi đất nước lâm nguy con người hay vật phẩm cần thiết bị cưỡng chế gom góp hay thu gom lại.
-
☆
Danh từ
-
1.
개인이나 법인이 가지고 있는, 경제적 가치가 있는 재산.
1.
TÀI SẢN:
Tài sản có giá trị kinh tế mà cá nhân hay pháp nhân đang có.
-
2.
번 돈을 모아 둔 것.
2.
TÀI SẢN:
Phần gom góp tiền kiếm được.
-
4.
(비유적으로) 성공하거나 발전하는 데 바탕이 될 만한 것.
4.
TÀI SẢN, VỐN QUÝ:
(cách nói ẩn dụ) Cái đáng trở thành nền tảng trong sự phát triển hay thành công.
-
Động từ
-
1.
남에게 물품을 강제로 거두어들이다.
1.
CHIẾM ĐỌAT:
Thu về đồ đạc từ người khác bằng cách cưỡng ép.
-
2.
나라에 위급한 일이 생겼을 때 필요한 사람이나 물자를 강제로 모으거나 거두다.
2.
TRƯNG DỤNG:
Khi đất nước lâm nguy cưỡng chế gom góp hay thu gom con người hay vật phẩm cần thiết.